Saturday, 20/04/2024|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử Trường Mầm non 8 Phường 8
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

BA CÔNG KHAI QUÍ IV

Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG

TRƯỜNG MẦM NON 8

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng

 nuôi dưỡng

 chăm sóc

 giáo dục trẻ

 dự kiến đạt được

+ Nhà trường cung cấp đạt: 70-80 % Kcal/ ngày

+ Gia đình cần cung cấp: 30-40 % Kcal/ ngày

- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm.

-Trẻ đạt sức khỏe bình thường theo qui định  của lứa tuổi : 98 % trở lên

- SDD vừa: <1%, Thừa cân : < 5%.

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

- Đảm bảo VSATTP

- 70% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

- 87 % có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.

 

- 90% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.

- 90% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.

+ Nhà trường cung cấp đạt: 70-80 % Kcal/ ngày

 + Gia đình cần cung cấp: 20-30% Kcal / ngày

- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm.

 -Trẻ đạt sức khỏe bình thường theo qui định  của lứa tuổi : 98 % trở lên

- SDD vừa : <1%,Thừa cân : <5%.

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. -

- Đảm bảo VSATTP.

- 70% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

- 95% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.

- 95% trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.

- 95% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.

- 100% trẻ mẫu giáo Lá nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

Chương trình Giáo dục mầm non lấy trẻ làm trung tâm

Chương trình Giáo dục mầm non lấy trẻ làm trung tâm

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

(năm 2019 – 2020)

- Phát triển thể chất : 40/47

Đạt: 85,1 %

- Phát triển nhận thức : 39/47

Đạt: 83%

- Phát triển ngôn ngữ : 42/47

Đạt: 89,36%

- Phát triển tình cảm xã hội: 44/47

Đạt: 93,6%

 

- Phát triển thể chất : 343/346

Đạt: 99,13%

- Phát triển nhận thức : 340/346

Đạt: 98,27%

- Phát triển ngôn ngữ : 344/346

Đạt: 99,42%

- Phát triển tình cảm xã hội :  344/346     

Đạt: 99,42%

- Phát triển thẩm mỹ: 342/346

Đạt: 98,84%

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo HD Số: 1309/HD-SGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2019 Về việc thực hiện mức thu quản lý học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn  tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019 – 2020;

 

- Thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo HD Số: 1309/HD-SGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2019 Về việc thực hiện mức thu quản lý học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn  tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019 – 2020;

- Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ ăn trưa cho đối tượng cận nghèo, hộ nghèo 3- 5 tuổi

 

 

Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

 

Võ Thị Kim Yến

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG

TRƯỜNG MẦM NON 8

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

393

 

 

47

97

122

127

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

 

 

0

0

0

0

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

0

 

 

0

0

0

0

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

393

 

 

47

97

122

127

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

2

 

 

0

0

1

1

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

393

 

 

47

97

122

127

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

393

 

 

47

97

122

127

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

393

 

 

47

97

122

127

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Strẻ cân nặng bình thường

 

 

 

 

 

 

 

2

Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

 

 

 

 

 

 

 

3

Strẻ có chiều cao bình thường

 

 

 

 

 

 

 

4

Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

 

 

 

 

 

 

 

5

Số trẻ thừa cân béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

47

 

 

47

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

346

 

 

 

97

122

127

 

 

Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                                                                                                                              Võ Thị Kim Yến

 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG

TRƯỜNG MẦM NON 8

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

25

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

13

-

1

Phòng học kiên cố

12

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

1

-

4

Phòng học nhờ

0

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

3511,2

8,48

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2008,2

4,85

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

717,6

1,73

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

175,5

0,42

4

Diện tích hiên chơi (m2)

233,5

0,56

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

51,84

1,57

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

0

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

73,5

0,18

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

1375

Số bộ/nhóm (lớp)

1375/13

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

1080

1080/ 10

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

28

28/3

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

12

Số bộ/sân chơi (trường)

12/2

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập

- Máy vi tính

- Máy chiếu

 - Máy in

- Máy photo

 

16

1

15

1

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)

 

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

 

 

 

Slượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

S m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

6,88

 

175,5

 

0,42

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

0

0

0

0

0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

X

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

X

 

XIV

Kết nối internet

X

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

X

 

XVI

Tường rào xây

x

 

 

 

Phường 8, ngày 31 tháng 12  năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
 

 

 

                                                                                                        Võ Thị Kim Yến

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG

TRƯỜNG MẦM NON 8

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Đạt

TB

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

51

 

 

20

9

2

 

14

9

6

3

0

26

0

I

Giáo viên

26

 

 

17

9

0

 

14

9

3

0

0

26

0

1

Nhà trẻ

4

 

 

3

1

0

 

3

1

0

0

0

4

0

2

Mu giáo

22

 

 

14

8

0

 

10

9

4

0

0

22

0

II

Cán bquản lý

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

1

Hiu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiu trưởng

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

III

Nhân viên

22

 

 

0

0

2

20

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

( bảo vệ, bảo mẫu, cấp dưỡng)

20

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                                                                                                       Võ Thị Kim Yến


Nguồn:Tự viết Copy link
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin Video
Tài liệu
Thống kê truy cập
Hôm nay : 9
Hôm qua : 3
Tháng 04 : 69
Tháng trước : 107
Năm 2024 : 1.762
Năm trước : 10.195
Tổng số : 32.276