BA CÔNG KHAI QUÍ IV
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG
TRƯỜNG MẦM NON 8
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | + Nhà trường cung cấp đạt: 70-80 % Kcal/ ngày + Gia đình cần cung cấp: 30-40 % Kcal/ ngày - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm. -Trẻ đạt sức khỏe bình thường theo qui định của lứa tuổi : 98 % trở lên - SDD vừa: <1%, Thừa cân : < 5%. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - Đảm bảo VSATTP - 70% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 87 % có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- 90% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu. - 90% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi. | + Nhà trường cung cấp đạt: 70-80 % Kcal/ ngày + Gia đình cần cung cấp: 20-30% Kcal / ngày - 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 3l/năm. -Trẻ đạt sức khỏe bình thường theo qui định của lứa tuổi : 98 % trở lên - SDD vừa : <1%,Thừa cân : <5%. - 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần. - - Đảm bảo VSATTP. - 70% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. - 95% trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh. - 95% trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường. - 95% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép. - 100% trẻ mẫu giáo Lá nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình Giáo dục mầm non lấy trẻ làm trung tâm | Chương trình Giáo dục mầm non lấy trẻ làm trung tâm |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển (năm 2019 – 2020) | - Phát triển thể chất : 40/47 Đạt: 85,1 % - Phát triển nhận thức : 39/47 Đạt: 83% - Phát triển ngôn ngữ : 42/47 Đạt: 89,36% - Phát triển tình cảm xã hội: 44/47 Đạt: 93,6%
| - Phát triển thể chất : 343/346 Đạt: 99,13% - Phát triển nhận thức : 340/346 Đạt: 98,27% - Phát triển ngôn ngữ : 344/346 Đạt: 99,42% - Phát triển tình cảm xã hội : 344/346 Đạt: 99,42% - Phát triển thẩm mỹ: 342/346 Đạt: 98,84% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo HD Số: 1309/HD-SGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2019 Về việc thực hiện mức thu quản lý học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019 – 2020;
| - Thực hiện chế độ miễn giảm học phí theo HD Số: 1309/HD-SGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2019 Về việc thực hiện mức thu quản lý học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2019 – 2020; - Thực hiện hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ ăn trưa cho đối tượng cận nghèo, hộ nghèo 3- 5 tuổi |
| Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019
Võ Thị Kim Yến |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG
TRƯỜNG MẦM NON 8
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 393 |
|
| 47 | 97 | 122 | 127 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 393 |
|
| 47 | 97 | 122 | 127 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 2 |
|
| 0 | 0 | 1 | 1 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 393 |
|
| 47 | 97 | 122 | 127 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 393 |
|
| 47 | 97 | 122 | 127 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 393 |
|
| 47 | 97 | 122 | 127 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 47 |
|
| 47 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 346 |
|
|
| 97 | 122 | 127 |
| Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG
TRƯỜNG MẦM NON 8
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 25 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 13 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 1 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3511,2 | 8,48 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2008,2 | 4,85 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 717,6 | 1,73 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 175,5 | 0,42 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 233,5 | 0,56 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 51,84 | 1,57 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 0 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 73,5 | 0,18 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 1375 | Số bộ/nhóm (lớp) 1375/13 |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 1080 | 1080/ 10 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 28 | 28/3 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 12 | Số bộ/sân chơi (trường) 12/2 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập - Máy vi tính - Máy chiếu - Máy in - Máy photo |
16 1 15 1 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6,88 |
| 175,5 |
| 0,42 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XIV | Kết nối internet | X |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
| Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
Võ Thị Kim Yến
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VĨNH LONG
TRƯỜNG MẦM NON 8
THÔNG BÁO
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Đạt | TB | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 51 |
|
| 20 | 9 | 2 |
| 14 | 9 | 6 | 3 | 0 | 26 | 0 |
I | Giáo viên | 26 |
|
| 17 | 9 | 0 |
| 14 | 9 | 3 | 0 | 0 | 26 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 4 |
|
| 3 | 1 | 0 |
| 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 22 |
|
| 14 | 8 | 0 |
| 10 | 9 | 4 | 0 | 0 | 22 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
III | Nhân viên | 22 |
|
| 0 | 0 | 2 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên khác ( bảo vệ, bảo mẫu, cấp dưỡng) | 20 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 8, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
Võ Thị Kim Yến